fbpx

TẤT TẦN TẬT VỀ TẤM EPS CÁCH NHIỆT VÀ SO SÁNH TẤM EPS VỚI XỐP XPS

Tấm EPS cách nhiệt – Một cái tên quá quen thuộc với các anh em trong ngành xây dựng. Tấm EPS được xem là một trong 5 sản phẩm cách nhiệt, chống nóng ra đời sớm nhất hiện nay. Cho tới bây giờ, sản phẩm vẫn được lựa chọn nhiều trong các công trình dân dụng và công nghiệp với chức năng như đôn nền, chống nóng tường, làm vách ngăn. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng để làm bao bì vận chuyển hàng hóa giúp bảo vệ chống va đập cho các linh kiện và thiết bị điện tử, các sản phẩm dễ vỡ. Bài viết dưới đây, Tân Phú Minh sẽ giới thiệu chi tiết hơn về tấm EPS cách nhiệt và so sánh về độ hiệu quả của sản phẩm này với xốp cách nhiệt XPS – 1 dòng xốp cách nhiệt đương đại.

Xốp EPS là gì?

Xốp EPS hay còn gọi là xốp bọt biển, sản phẩm được sản xuất từ các hạt EPS nguyên sinh kích nửa. Các hạt sau khi kích nở sẽ kết dính lại với nhau dưới dạng tổ ong kín mạch nên có khả năng cách nhiệt, cách âm.

tấm EPS cách nhiệt

Giá thành xốp EPS khá rẻ, lại có khả năng cách nhiệt nên được nhiều gia chủ lựa chọn thi công chống nóng tường

Xốp EPS màu trắng có kích thước tấm là 1mx2m với độ dày khác nhau: 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 100mm. Để chống nóng cho tường nhà, người ta thường sử dụng tấm có độ dày 20mm và 30mm.

Ưu điểm của tấm EPS

tấm EPS cách nhiệt

Giá thành của xốp EPS khá rẻ nên được ứng dụng rộng rãi hiện nay

  • Có khả năng cách nhiệt, chống nóng. 
  • Trọng lượng sản phẩm nhẹ, thi công dễ dàng, nhanh chóng
  • Giá thành rẻ, thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng và không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính. 

Nhược điểm

  • Khả năng chống nóng của xốp EPS chỉ đạt ở tầm trung, chưa phải là sản phẩm mang lại hiệu quả cao nhất. Do đó giá thành không cao, dao động khoảng 40.000 – 50.000 VNĐ/tấm, phù hợp với anh em nào có túi tiền eo hẹp. 
  • Khả năng chống thấm nước không tốt, do đó không nên sử dụng cho những khu vực chân tường tiếp xúc hoặc các công trình vệ sinh.

Ứng dụng của xốp EPS

tấm EPS cách nhiệt

tấm EPS được sử dụng để sản xuất tấm panel được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng

Với đặc tính của sản phẩm cùng mức giá thành hợp lý, xốp EPS đã trở thành một loại vật liệu vô cùng phổ biến, và có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Sản xuất các loại bao bì giúp bảo quản thực phẩm (rau quả, thủy hải sản đông lạnh) và dược phẩm hiệu quả.
  • Làm bao bì vận chuyển hàng hóa giúp bảo vệ chống va đập cho các linh kiện và thiết bị điện tử, các sản phẩm dễ vỡ (như sành, sứ, thủy tinh)
  • Vì thể tích bên trong mỗi hạt nhựa chứa đến 98% là không khí nên xốp EPS có ưu điểm giảm chấn và chống va đập vô cùng vượt trội. Do đó, ngoài vật liệu xây dựng, hạt EPS còn được sử dụng trong việc sản xuất xốp mũ bảo hiểm.
  • Làm các tấm xốp giúp cách âm, cách nhiệt, chống nóng, giảm ồn, chống cháy lan… cho các công trình của ngành xây dựng và công nghệ hiện đại.
  • Xốp EPS còn được sử dụng trong sản xuất tấm Panel EPS, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kiến trúc. Thường được sử dụng cho mục đích thi công xây dựng như: ốp mái, trần, tường hoặc làm vách ngăn, trải nền giúp cách âm, chống nóng và chống cháy lan hiệu quả.

So sánh độ hiệu quả của tấm EPS cách nhiệt và xốp XPS

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm tấm cách nhiệt khác nhau, tuy nhiên bài viết hôm nay chỉ so sánh 2 loại xốp XPS (màu vàng) và tấm EPS cách nhiệt (màu trắng).

giá xốp XPS

Xốp XPS KUN Foam có màu vàng, là dòng vật liệu được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Xốp EPS Xốp XPS 
Màu sắc Màu trắng Màu vàng
Cấu tạo các hạt EPS nguyên sinh kích nửa. Các hạt sau khi kích nở sẽ kết dính lại với nhau dưới dạng tổ ong kín mạch, tuy nhiên sản phẩm vẫn có nhiều khí trong cấu tạo. được sản xuất từ hạt nhựa PolyStyren, khí trộn và một số phụ gia khác.
Khả năng chống thấm Không có khả năng chống nước  <1%
Cường độ nén Thấp Cao (350Kpa)
Hệ số dẫn nhiệt 0.039 w/m.k 0.028W/m.k
Tỷ trọng ~ (tùy theo độ dày) 35 – 40kg/m³ (tùy theo độ dày)
Tuổi thọ 5 – 10 năm 30 – 50 năm
Kích thước 0.6×1.2m 0.6×1.2m
Giá thành 40.000140.000 VNĐ/m² 85.000 – 135.000 VNĐ/m²

Theo như bảng so sánh, hiệu quả chống nóng của xốp EPS thấp hơn nhiều hiệu quả chống nóng của xốp XPS, do sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt cao hơn.

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi chi phí nguyên vật liệu sẽ thay đổi theo từng ngày, từng tuần khác nhau. Chính vì thế tùy vào thời điểm cũng như số lượng đặt hàng, nhà cung cấp sẽ báo mức giá khác nhau. 

Để biết thêm chi tiết và cập nhật giá thành thường xuyên, hãy liên hệ tới số Hotline: 0987 258686 để có chính sách giá tốt nhất.

Tân Phú Minh là nhà sản xuất và phân phối chuyên nghiệp các loại xốp XPS, nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:

Điện thoại (HN): (024) 62949986_ (HCM): (028) 73007864 _ Hotline: 0987 258686 

E-mail: tanphuminhcorp@gmail.com

Fanpage: https://www.facebook.com/tanphuminhcorp/

Tags:
.
.
.
.