Xốp chống nóng là dòng vật liệu được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Sản phẩm thường được ứng dụng vào những công trình dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm đều có khả năng ngăn chặn nhiệt độ nóng từ bên ngoài xâm nhập vào môi trường bên trong. Đồng thời nó còn có khả năng bảo ôn không khí lạnh trong ngôi nhà. Tuy nhiên mỗi dòng sản phẩm đều có đặc trưng riêng và có khả năng cách nhiệt khác nhau. Bài viết dưới đây, Tân Phú Minh sẽ giới thiệu 4 loại xốp cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất hiện nay, đồng thời cập nhật giá xốp chống nóng mới nhất năm 2024.
Nội dung của bài viết
4 loại xốp cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Tấm xốp chống nóng EPS
Dòng sản phẩm này được làm từ hạt Expandable PolyStyrene EPS resin có tính giãn nở tốt dưới dạng những hạt xốp hơi, xốp hơi giãn nở chứa các chất khí nhẹ, những chất khí nhẹ này tạo một không gian bên trong từ đó có khả năng cách nhiệt.
Xốp EPS được sử dụng nhiều cho những công trình cấp thấp vì giá thành rẻ
Xốp EPS màu trắng có kích thước tấm là 1mx2m với độ dày khác nhau: 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 100mm. Để chống nóng cho tường nhà, người ta thường sử dụng tấm có độ dày 20mm và 30mm.
Ưu điểm
- Có khả năng cách nhiệt, chống nóng.
- Trọng lượng sản phẩm nhẹ, thi công dễ dàng, nhanh chóng
- Giá thành rẻ, thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng và không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Nhược điểm
- Hệ số dẫn nhiệt quả sản phẩm khá cao nên khả năng chống nóng chưa thật sự hiệu quả.
- Khả năng chống thấm nước không tốt, do đó không nên sử dụng cho những khu vực chân tường tiếp xúc hoặc các công trình vệ sinh.
- Sản phẩm không có khả năng chịu lực nén, dễ nứt bể trong quá trình thi công.
- Độ bền sản phẩm không cao, những hạt xốp khi bị côn trùng gặm nhấm thường rớt xuống nhà gây bụi bẩn, khó chịu.
Giá xốp EPS trên thị trường
Tùy vào độ dày của sản phẩm sẽ có mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá xốp EPS thông thường bạn có thể tham khảo:
STT | Độ dày tấm | Kích thước | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 2cm | 20mm x 1m x 2m | Tấm | 40.000 |
2 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 3cm | 30mm x 1m x 2m | Tấm | 50.000 |
3 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 4cm | 40mm x 1m x 2m | Tấm | 60.000 |
4 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 5cm | 50mm x 1m x 2m | Tấm | 70.000 |
5 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 10cm | 100mm x 1m x 2m | Tấm | 140.000 |
Tấm xốp chống nóng XPS – KUN FOAM
Xốp XPS là sản phẩm được làm từ phân tử Polystyrene nóng chảy kết hợp với bọt xốp và chất phụ gia khép kín. Xốp XPS có cấu trúc ô kín, độ cứng cơ học vượt trội cùng cường độ chịu nén cao nên có khả năng chống thấm nước, ẩm mốc, mối mọt và có độ bền cao.
Xốp XPS có cường độ chịu nén và chịu lực tốt nên được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp
Xốp XPS được chia thành 3 loại tỷ trọng khác nhau gồm:
- Tỷ trọng thấp: từ 28 – 32kg/m3.
- Tỷ trọng đủ: từ 32 – 35kg/m3
- Tỷ trọng cao từ 38 – 50kg/m3
Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong các hạng mục: Đôn nền chống ẩm, cách nhiệt cách âm cho trần mái công trình. Ngoài ra xốp XPS còn được ứng dụng nhiều trong chống nóng tường công trình dân dụng.
Xốp XPS được ứng dụng trong đôn nền, cách nhiệt mái cho các công trình công nghiệp
Ưu điểm
Là một dòng vật liệu xây dựng mới, tấm XPS Foam có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Khả năng cách nhiệt tốt hơn xốp EPS
- Có khả năng cách âm
- Cường độ chịu nén cao, độ cứng cơ học vượt trội.
- Có khả năng chịu nước với tỉ lệ ngậm nước < 1% thể tích, chống ẩm, chống nấm mốc, mối mọt, sinh vật hại.
- Độ bền sản phẩm cao, tuổi thọ có thể đạt tới 40 năm.
- Ổn định về cấu trúc hóa học, không mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường, an toàn sức khỏe người thi công, sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt xén, vận chuyển nên rất thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt nhanh chóng.
Nhược điểm
- Chưa phải là sản phẩm cách nhiệt tốt nhất.
- Bề mặt của tấm XPS là nhựa không có lớp giấy xi măng nên không bám chắc vào bề mặt vữa xi măng. Do đó trong nhiều hạng mục công trình như thi công cách nhiệt sân thượng, lắp đặt vào tường giữa, … vẫn chưa đạt hiệu quả tối ưu sau một thời gian đưa vào hoạt động.
- Màu sắc của xốp XPS là màu vàng nên khi cần thi công một lớp hoàn thiện bên ngoài để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình
Giá xốp chống nóng XPS trên thị trường
Giá thành của sản phẩm phụ thuộc vào độ dày của xốp. Dưới đây là bảng giá chi tiết của XPS:
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 83.000 |
Xốp XPS 30mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 96.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | – |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 143.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 110.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 135.000 |
Tấm xốp chống nóng Takani
tấm cách nhiệt Takani được cấu tạo bởi 3 lớp với 2 bề mặt đều là xi măng polyme đặc chủng có màu xám và phần lõi là chất liệu PIR có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan.
Tấm cách nhiệt Takani có chất liệu lõi PIR nên có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt
Ưu điểm
- Khả năng chống nóng hiệu quả: So với xốp XPS, tấm Takani đạt hiệu quả cách nhiệt tốt hơn.
- Khả năng chống thấm tốt: Sản phẩm có cấu trúc ô kín không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Độ bám dính tốt: Chất liệu bề mặt đều là xi măng polyme nên khả năng liên kết bám chặt vào sàn, tạo thành một khối đồng nhất liên kết với nhau bằng lớp vữa xi măng.
- Tuổi thọ cao: Chất liệu lõi PIR được thí nghiệm tại phòng Test DIN (Cộng Hòa Liên Bang Đức) cho kết quả sản phẩm giữ tuổi thọ trên 70 năm, phù hợp với những công trình dân dụng cấp 1.
- Tính cơ lý tốt: tấm chống nóng Takani là vật liệu đẳng nhiệt do đó nó không bị biến dạng cơ lý khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giúp ổn định bề mặt thi công.
- Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng của sản phẩm nhẹ, chỉ 1.2 – 2.4kg/m² tùy theo độ dày từng loại nên dễ dàng cắt xén nên vận chuyển thuận tiện, thi công dễ dàng và nhanh chóng.
- Khả năng chống cháy cao: Tấm Takani (chất liệu PIR) là tấm cách nhiệt chống cháy.
- Tính thẩm mỹ cao: Tấm Takani không chỉ sử dụng cho vào giữa tường 20 mà còn được lắp đặt bên ngoài tường, giúp tạo một bề mặt tường ngoài phẳng nhẵn, không bị gồ ghề, tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể ngôi nhà.
- Khả năng cách âm tốt: Sản phẩm có cấu tạo bởi lớp lõi PIR với kết cấu nhiều lỗ khí phân bổ đều đặn mật độ cao, có khả năng cách âm từ 23,08dB.
- Thân thiện với môi trường, không chứa chất gây hại: Với chất liệu an toàn, không làm ảnh hưởng đến tầng Ozone và không gây hại đến người sử dụng.
Tấm cách nhiệt Takani được ứng dụng rộng rãi trong cách nhiệt tường nhà
Tấm Takani được ứng dụng trong cách nhiệt trần nhà
Tấm Takani dùng trong chống nóng sân thượng, mái bê tông
Nhược điểm
Giá thành của sản phẩm khá cao, cao hơn 2 dòng XPS và EPS. Vì là dòng vật liệu về tấm nên khi thi công sản phẩm vẫn tồn tại các khe hở. Đối với hạng mục cách nhiệt cho tường, tấm xốp cách nhiệt Takani sẽ được lắp đặt bằng cách khoan trực tiếp vào tường.thẳng trực tiếp
Các sản phẩm về tấm chưa tối ưu về mặt kinh tế khi thi công, vì đối với một công trình có kích thước định sẵn, đội thi công sẽ phải cắt gọn tấm theo kích thước chuẩn. Phần thừa của tấm sẽ bị loại bỏ mà không thể sử dụng.
Chính vì những nhược điểm trên, Tân Phú Minh đã phát triển dòng xốp cách nhiệt PU Foam với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Chất liệu PU Foam sẽ được chúng tôi chia sẻ ở phần dưới.
Giá xốp chống nóng Takani trên thị trường
Trên thị trường hiện nay sử dụng chủ yếu 2 độ dày là 20mm (thi công chống nóng cho tường, mái tôn, trần công trình) và 50mm (thi công chống nóng cho mái bê tông, đôn nền chống ẩm, …)
STT | Tấm Takani | Quy cách | Đơn vị tính | Số lượng | Giá công bố (sau thuế VAT) |
1 | Tấm dày 20mm | 1200×2440 mm | m² | 1 | 174.455 VNĐ |
2 | Tấm dày 50mm | 1200×2440 mm | m² | 2 | 340.273 VNĐ |
Xốp cách nhiệt PU Foam
Khác với các dòng sản phẩm trên, xốp PU Foam được hình thành theo cách thức phun trực tiếp lên bề mặt thi công. Nó có thể thi công được trên hầu hết các loại chất liệu và các bề mặt như thẳng đứng, cong, vòng, vách ngăn, mái phẳng, nghiêng, trần nhà, khe kẽ mà không gặp vấn đề của việc chảy.
PU Foam là hợp chất cao phân tử 2 thành phần bao gồm polyol và isocyanate. Hỗn hợp này được trộn từ máy phun cao áp, sau đó được phun trực tiếp lên bề mặt tôn và chỉ sau 2-3s, nó sẽ nở thành một chất siêu nhẹ, có dạng bọt xốp, không mùi, không vị với màu trắng ngà.
Ưu điểm
Xốp cách nhiệt PU Foam có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Khả năng chống nóng tuyệt đối.
- Cách âm tốt, giúp làm giảm tiếng ồn khi mưa to hay ngoại vật tác động
- Không ảnh hưởng đến các hoạt động trong nhà xưởng khi thi công.
- Chống thấm tốt.
- Giá thành phải chăng.
- Tính năng biến tính chống cháy cao.
- Tăng độ bền của mái tôn.
- Tùy biến ở mọi bề mặt công trình.
- Bám dính tốt.
- Siêu nhẹ, giúp giảm tải trọng công trình.
- Thân thiện với môi trường.
Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, PU Foam còn có những mặt hạn chế như sau:
- Thi công PU Foam yêu cầu hệ thống máy móc và thiết bị thi công chuyên dụng và hiện đại.
- Thợ thi công PU Foam phải được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn cao và lành nghề.
- Giá thành của PU Foam cao hơn so với các dòng vật liệu truyền thống khác trên thị trường. Do đó, giải pháp thường được ứng dụng cho những công trình có diện tích lớn (thường trên 100m2) để có thể tối ưu hóa chi phí.
- Giải pháp phun PU Foam không khuyến khích sử dụng cho những công trình có diện tích quá nhỏ bởi giá thành thi công sẽ rất cao và tốn nguyên vật liệu.
Giá thi công xốp cách nhiệt PU Foam
Đơn giá thi công Foam PU cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Độ dày mỏng, diện tích cần phun, mặt bằng thi công, vị trí địa lý công trình, giá thành nguyên liệu từng thời điểm….. Do đó, về cơ bản đơn giá sẽ dao động như sau:
- Độ dày trung bình 20mm giá khoảng: 175.000 – 235.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 30mm giá khoảng: 235.000 – 285.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 40mm giá khoảng: 285.000 – 325.000 vnđ/m2.
- Độ dày trung bình 50mm giá khoảng: 325.000 – 420.000 vnđ/m2.
Nên chọn xốp chống nóng nào cho công trình?
Tùy vào mục đích cũng như chi phí đầu tư của bạn để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp. Tổng kết lại, độ hiệu quả và giá thành của sản phẩm sẽ được sắp xếp như sau:
- Hiệu quả chống nóng, cách nhiệt (các sản phẩm có cùng độ dày): Xốp EPS < xốp XPS < Tấm Takani < Xốp cách nhiệt PU Foam
- Giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá sắp xếp như trên.
Tuy nhiên, một lời khuyên đối với bạn là nên lựa chọn các dòng sản phẩm mang lại khả năng chống nóng hiệu quả tối ưu. Những sản phẩm chất lượng tốt tuy có giá thành cao hơn một chút nhưng sẽ bảo vệ và chống nóng ngôi nhà tốt hơn. Đặc biệt, chủ đầu tư sẽ không mất thêm chi phí sửa chữa và tái đầu tư một lần nữa.
Những dòng sản phẩm tấm cách nhiệt Takani, xốp cách nhiệt PU Foam không chỉ giúp bạn giải quyết bài toán chống nóng hiệu quả mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí tái đầu tư sau này.
Tân Phú Minh là nhà sản xuất và phân phối chuyên nghiệp các loại xốp cách nhiệt chống nóng, nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:
Điện thoại (HN): (024) 62949986_ (HCM): (028) 73007864 _ Hotline: 0987 258686
E-mail: tanphuminhcorp@gmail.com