Thời tiết nắng nóng là kiểu khí hậu đặc trưng ở hầu hết các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Chính vì thế các công trình xây dựng hiện nay thường lựa chọn các dòng vật liệu cách nhiệt, cách âm cho công trình. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại vật liệu cách nhiệt, cách âm khác nhau, trong đó có tấm cách nhiệt XPS. Đây là dòng vật liệu đương đại được nhiều chủ đầu tư yêu thích nhất hiện nay. Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn nhiều loại vật liệu truyền thống hiện nay. Trong bài viết dưới đây, Tân Phú Minh sẽ chia sẻ thông tin về tấm cách nhiệt ECO XPS và những loại xốp XPS trên thị trường hiện nay.
Cấu tạo của tấm cách nhiệt ECO XPS
Sản phẩm được sản xuất từ hạt nhựa PolyStyren, khí trộn và một số phụ gia khác trên dây chuyền sản xuất hiện đại. Quá trình sản xuất sản phẩm là một hoạt động đùn nén liên tục kết hợp với quá trình sục bọt khí và ép nén thành từng tấm cố định. Với công nghệ đùn nén và tạo bọt khí tạo nên sản phẩm có cấu trúc gần giống với cấu trúc của tổ ong, giúp cho các liên kết phân tử liên kết chặt chẽ với nhau và không có khoản hở.
Xốp ECO XPS được sản xuất từ hạt nhựa PolyStyren, khí trộn và một số phụ gia khác trên dây chuyền sản xuất hiện đại
Chính những đặc điểm cấu tạo này đã giúp sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các dòng sản phẩm truyền thống. Cụ thể sẽ được Tân Phú Minh chỉ rõ ở phần dưới. Tỷ trọng của sản phẩm là từ 32 – 38kg/m3 và có màu xanh lá – Khác màu sắc so với những dòng sản phẩm khác.
Những ưu điểm của xốp ECO XPS
Do sản phẩm có phần lõi là xốp XPS nên nó cũng có những ưu điểm cụ thể như sau:
- Khả năng cách nhiệt tốt: Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.0289 w/m.k nên được ứng dụng phổ biến trong các công trình cách nhiệt, chống nóng.
- Có khả năng cách âm tốt: Xốp XPS Plus được ứng dụng khá nhiều trong cách âm tường phòng hát, phòng karaoke.
- Có khả năng chống cháy: Khi được bổ sung thêm chất phụ gia, sản phẩm có khả năng chống cháy lan tương đương cấp B2.
- Cường độ chịu nén, độ cứng cơ học vượt trội.
- Khả năng chống thấm tốt: Chịu nước, tỉ lệ ngậm nước < 1% thể tích, chống ẩm, chống nấm mốc, mối mọt, sinh vật hại.
- Tuổi thọ trung bình cao: lên tới 50 năm.
- Thân thiện với môi trường: Sản phẩm ổn định về cấu trúc hóa học, không mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường, an toàn sức khỏe người thi công, sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt xén, vận chuyển nên rất thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt ECO XPS
Hiện nay, tấm xốp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục xây dựng dân dụng và công nghiệp như:
Ứng dụng cho nhà mái nghiêng, nhà mái bằng
Sản phẩm được ứng dụng trong thi công cách nhiệt mái tôn
Sản phẩm là giải pháp lý tưởng khi giải quyết hư hại cho tầng mái:
- Do đặc tính cơ lý
- Do tia phóng xạ UV
- Do chênh lệch nhiệt độ
- Độ ẩm quá mức.
- Ngăn sự cầu nhiệt và đọng sương
- Khống chế được sự thất thoát nhiệt
Ứng dụng cho sàn kho lạnh/Panel/Xe tải đông lạnh
Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt đối với sàn kho lạnh như sau:
- Giữ mức độ lạnh cực cao
- Lượng hơi ẩm do ngưng tụ
- Độ bền cao vì luôn phải chịu áp lực nén cao do tải trọng xe nâng & hàng hóa bên trên.
- Với cường độ nén cao, ECO XPS duy trì được đặc tính cách nhiệt hoàn hảo thậm chí trong những điều kiện khắc nghiệt của kho lạnh, vách panel phòng sạch, xe tải đông lạnh với tuổi thọ cao.
Ứng dụng cho khu vực Tầng hầm và tầng chứa
Sản phẩm giúp:
- Kiểm soát mức độ ẩm thấp
- Ngăn ngừa các rò rỉ trong kết cấu trong các khu vực hầm bên dưới tòa nhà.
- Khả năng cách nhiệt xuất sắc của ECO XPS Foam đóng góp đáng kể vào công năng của các hầm chứa nơi yêu cầu mức nhiệt độ khu vực ổn định..
- Tiết kiệm chi phí lắp đặt so với việc sử dụng các loại vật liệu khác. Đặc biệt thích hợp dùng trong hầm chứa rượu.
Xốp XPS được ứng dụng trong chống nóng tường nhà
Ứng dụng cho sàn nhà
Với độ bền tuyệt vời, ECO XPS tương thích với mọi loại sàn. Sử dụng giải pháp hiệu quả giảm thiểu sự thất thoát nhiệt và năng ẩm xâm nhập. Với cường độ nén cực cao, ECO XPS được ứng dụng cho sàn kho lạnh, bên dưới sàn bãi đậu xe, sàn căn hộ chung cư hay khu phức hợp thương mại.
ECO XPS có thể kiểm soát được độ ẩm và giảm thiểu mức độ hư hại cho kết cấu do độ ẩm gây ra
Ứng dụng cho trần
- ECO XPS có thể được sử dụng để gia tăng chức năng bảo ôn của bất kỳ hệ trần nào. Việc sử dụng ECO XPS cho hệ trần của căn nhà mang lại những giá trị sau:
- Giảm thiểu chi phí vận hành (chi phí sử dụng năng lượng)
- Giảm thiểu sự ngưng đọng sương bên trong tòa nhà.
- Hãy nhấc máy gọi để chúng tôi tư vấn giải pháp phù hợp nhất cho ngôi nhà của bạn.
Báo giá xốp cách nhiệt ECO XPS
Bạn có thể tham khảo bảng giá thành của sản phẩm tùy theo độ dày và tỷ trọng dưới đây:
Xốp XPS ECO Foam – Giá thành của sản phẩm này cao nhất so với các dòng XPS hiện nay
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 20mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | 100.000 |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | 120.000 |
Xốp XPS 30mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | 136.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | – |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | 205.000 |
Xốp XPS 70mm | 0.6×1.2m | 36 – 38kg/m³ | m² | 335.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 32 – 35kg/m³ | m² | 194.000 |
Bảng giá xốp XPS ECO Foam
Báo giá những dòng xốp XPS khác trên thị trường hiện nay
Ngoài dòng sản phẩm ECO XPS, trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng xốp XPS khác nhau tương ứng với từng màu sắc. Dưới đây Tân Phú Minh sẽ chia sẻ thêm cho bạn 2 dòng xốp XPS với những tính năng nổi bật không thua kém ECO XPS và được khá nhiều chủ đầu tư, Tổng thầu lựa chọn hiện nay.
Đầu tiên sẽ là xốp XPS KUN Foam có màu vàng. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay. So với ECO XPS thì XPS KUN Foam đạt tỷ trọng cao hơn nên khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan sẽ tốt hơn. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín hiện đại với giá thành hợp lý. Do đó XPS KUN Foam là sự lựa chọn hàng đầu trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay.
Xốp XPS KUN Foam có màu vàng, là dòng vật liệu được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Bạn có thể tham khảo bảng giá xốp XPS KUN Foam theo độ dày và tỷ trọng dưới đây:
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 83.000 |
Xốp XPS 30mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 96.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | – |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 143.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 110.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 135.000 |
Một dòng sản phẩm khác của xốp XPS đó chính là xốp XPS COOL Foam có màu xanh dương. Giá thành của sản phẩm này cao hơn so với 2 loại XPS Kun Foam và tấm cách nhiệt ECO XPS, tuy nhiên hiệu quả mang lại là tương đương. Do đó, các chủ đầu tư, tổng thầu thường lựa chọn xốp XPS KUN Foam màu vàng, vì sản phẩm phù hợp với bài toán kinh tế và yêu cầu khét khe của các công trình.
Xốp XPS COOL Foam với nhiều tỷ trọng khác nhau
Bảng giá xốp XPS COOL Foam:
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 96.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 153.000 |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 91.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 160.000 |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 40kg/m³ | m² | 98.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 40kg/m³ | m² | 172.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi chi phí nguyên vật liệu sẽ thay đổi theo từng ngày, từng tuần khác nhau. Chính vì thế tùy vào thời điểm cũng như số lượng đặt hàng, nhà cung cấp sẽ báo mức giá khác nhau.
Để biết thêm chi tiết và cập nhật giá thành thường xuyên, hãy liên hệ tới số Hotline: 0987 258686 để có chính sách giá tốt nhất.
Tân Phú Minh là nhà sản xuất và phân phối chuyên nghiệp các loại xốp XPS, nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:
Điện thoại (HN): (024) 62949986_ (HCM): (028) 73007864 _ Hotline: 0987 258686
E-mail: tanphuminhcorp@gmail.com