Tấm xốp chống nóng đang là một lựa chọn được nhiều người ưa thích hiện nay. Những dòng xốp chống nóng giá rẻ với nhiều tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm, đôn nền chống ẩm tốt. Do đó chúng được ứng dụng trong nhiều hạng mục công trình khác nhau. Dưới đây là 5 dòng xốp chống nóng hiệu quả được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay. Bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng và túi tiền.
Tấm xốp chống nóng PE – OPP
Sản phẩm còn có tên gọi khác là mút bạc cách nhiệt opp, được cấu tạo bởi một lớp PE thổi bọt khí và dán màng OPP đã được xử lý chống oxy hóa với chức năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm. Cả hai lớp này gắn với nhau và cuốn thành cuộn.
Xốp PE – OPP thường được sản xuất dạng cuộn và ứng dụng cho chống nóng kho, xưởng
Trên thị trường hiện nay có 2 loại mút xốp OPP đó là:
- Mút xốp cách nhiệt OPP không bạc: Loại này được làm từ chất liệu PE cao cấp nên khả năng cách nhiệt rất tốt, chống ẩm cho sàn nhà.
- Mút xốp cách nhiệt OPP có bạc: Cấu tạo của loại này giống với loại không bạc, tuy nhiên nó sẽ được phủ thêm một lớp tráng bạc có độ dày vừa phải, phù hợp. Lớp bạc này sẽ giúp chống lại các bức xạ do mặt trời gây ra, được sử dụng nhiều trong các khu công nghiệp, nhà máy xây dựng.
Xốp PE – OPP được sử dụng chống nóng mái tôn cho kho xưởng
Ưu điểm
- Mặt xốp dày được cấu tạo phù hợp với chất năng giảm lượng tiếng ồn bên ngoài không gian.
- Là vật liệu có thể tái sử dụng, vật liệu khá thân thiện với môi trường.
- Lớp bạc giúp phản xạ ánh sáng, bức xạ nhiệt, làm giảm chi phí điện năng nên được lắp đặt nhiều cho các kho xưởng.
- Trọng lượng sản phẩm nhẹ, an toàn rất dễ di chuyển đến các khu vực cần thi công với khoảng cách gần hoặc xa.
- Sản phẩm có khả năng chống nóng cho phần mái kho, xưởng.
- Giá thành rẻ, dễ thi công.
Nhược điểm
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt không cao nên sản phẩm không phù hợp sử dụng với những kho xưởng đòi hỏi khắt khe về khả năng chống nóng, cách nhiệt.
- Tuổi thọ sản phẩm thấp
- Không có khả năng chịu lực và chịu nén, sản phẩm dễ bị xé rách nếu tác động một lực lớn.
- Không có khả năng chống bắt lửa, trường hợp đám cháy xảy ra gần kề có thể gây nguy hiểm.
Giá thành trên thị trường
Sản phẩm phù hợp để thi công cách nhiệt, chống nóng cho những kho xưởng chứa đồ, hoặc không gian bên dưới ít có sự hoạt động của con người. Ngoài ra với những công trình có vốn đầu tư thấp, thời gian thuê kho xưởng không kéo dài thì có thể sử dụng dòng sản phẩm xốp cách nhiệt này.
Giá thành của sản phẩm trên thị trường hiện nay là:
- Cuốn xốp cách nhiệt OPP – 2mm có giá 1.400.000 đ/cuộn
- Cuộn 3mm có giá 1.150.000 đ/cuộn
- Cuộn 5mm có giá 1.350.000 đ/cuộn
- Cuộn 8mm có giá 1.100.000 đ/cuộn
Xốp cách nhiệt PE Foam
Xốp PE Foam là sản phẩm được làm từ chất liệu Polyethylene Foam được tạo ra với thành phần chính là hạt nhựa nguyên sinh LDPE. Màng PE Foam được tạo ra từ khuôn đúc từ máy nén nhựa nhiệt độ cao và tạo từ khuôn mẫu, kết quả là một tấm hoặc cuộn Xốp Foam.
Xốp PE Foam có độ dày 5cm
Ưu điểm
- Tấm xốp tráng bạc PE Foam không bị rạn, rách, ô xy hóa khi nhiệt độ môi trường biến đổi đột ngột.
- Bọt được phủ lớp cách điện bằng bạc được tạo thành từ các hạt nhựa nguyên chất và lớp bạc có thể tái chế nên hoàn toàn không ảnh hưởng đến môi trường, cũng như sức khỏe của người dùng và công nhân xây dựng.
- Lớp bọt PE có khả năng ngăn chặn truyền âm thanh, nếu bọt biển phủ bạc càng dày thì khả năng cách âm càng cao.
- Tấm xốp phủ lớp cách nhiệt bạc cũng có thể chống thấm nước, chống nấm mốc, chống ký sinh trùng nên độ bền rất cao, hiệu quả kinh tế rất lớn khi sử dụng loại cách nhiệt này.
Nhược điểm
- Khả năng cách nhiệt của lớp bạc không cao, hầu hết tập trung vào lớp xốp, lớp xốp càng dày thì khả năng cách nhiệt càng cao.
- Lớp xốp hướng lên mái không có khả năng chống thấm nước, thời gian lâu sẽ gây rỉ sét mái tôn.
- Độ dày sản phẩm khá mỏng, khả năng cách âm, cách nhiệt không cao như mong đợi.
Giá thành trên thị trường
Giá thành của dòng sản phẩm này khá rẻ, bạn có thể tham khảo trong bảng sau:
STT | Mặt hàng | Độ dày | Quy cách | ĐVT | Đơn giá |
1 | Xốp PE 2mm trơn | 2mm | KT: 1x100md | m2 | – |
2 | Xốp PE 3mm trơn | 3mm | KT: 1x100md | m2 | – |
3 | Xốp PE 5mm trơn | 5mm | KT: 1x100md | m2 | 8,000 |
4 | Xốp PE 1cm trơn | 10mm | KT: 1x50md | m2 | 17,700 |
5 | Xốp PE 1.5cm trơn | 15mm | KT: 1x50md | m2 | 25,700 |
6 | Xốp PE 2cm trơn | 20mm | KT: 1x25md | m2 | 38,900 |
7 | Xốp PE 2.5cm trơn | 25mm | KT: 1x25md | m2 | 46,100 |
Tấm xốp chống nóng EPS
Dòng sản phẩm này được làm từ hạt Expandable PolyStyrene EPS resin có tính giãn nở tốt dưới dạng những hạt xốp hơi, xốp hơi giãn nở chứa các chất khí nhẹ, những chất khí nhẹ này tạo một không gian bên trong từ đó có khả năng cách nhiệt.
Xốp EPS được sử dụng nhiều cho những công trình cấp thấp vì giá thành rẻ
Xốp EPS màu trắng có kích thước tấm là 1mx2m với độ dày khác nhau: 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 100mm. Để chống nóng cho tường nhà, người ta thường sử dụng tấm có độ dày 20mm và 30mm.
Ưu điểm
- Có khả năng cách nhiệt, chống nóng.
- Trọng lượng sản phẩm nhẹ, thi công dễ dàng, nhanh chóng
- Giá thành rẻ, thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng và không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Nhược điểm
- Hệ số dẫn nhiệt quả sản phẩm khá cao nên khả năng chống nóng chưa thật sự hiệu quả.
- Khả năng chống thấm nước không tốt, do đó không nên sử dụng cho những khu vực chân tường tiếp xúc hoặc các công trình vệ sinh.
- Sản phẩm không có khả năng chịu lực nén, dễ nứt bể trong quá trình thi công.
- Độ bền sản phẩm không cao, những hạt xốp khi bị côn trùng gặm nhấm thường rớt xuống nhà gây bụi bẩn, khó chịu.
Giá thành trên thị trường
Tùy vào độ dày của sản phẩm sẽ có mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá xốp EPS thông thường bạn có thể tham khảo:
STT | Độ dày tấm | Kích thước | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 2cm | 20mm x 1m x 2m | Tấm | 40.000 |
2 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 3cm | 30mm x 1m x 2m | Tấm | 50.000 |
3 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 4cm | 40mm x 1m x 2m | Tấm | 60.000 |
4 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 5cm | 50mm x 1m x 2m | Tấm | 70.000 |
5 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS 10cm | 100mm x 1m x 2m | Tấm | 140.000 |
Tấm xốp chống nóng XPS – KUN FOAM
Xốp XPS là sản phẩm được làm từ phân tử Polystyrene nóng chảy kết hợp với bọt xốp và chất phụ gia khép kín. Xốp XPS có cấu trúc ô kín, độ cứng cơ học vượt trội cùng cường độ chịu nén cao nên có khả năng chống thấm nước, ẩm mốc, mối mọt và có độ bền cao.
Xốp XPS có cường độ chịu nén và chịu lực tốt nên được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp
XỐp XPS được chia thành 3 loại tỷ trọng khác nhau gồm:
- Tỷ trọng thấp: từ 28 – 32kg/m3.
- Tỷ trọng đủ: từ 32 – 35kg/m3
- Tỷ trọng cao từ 38 – 50kg/m3
Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong các hạng mục: Đôn nền chống ẩm, cách nhiệt cách âm cho trần mái công trình. Ngoài ra xốp XPS còn được ứng dụng nhiều trong chống nóng tường công trình dân dụng.
Xốp XPS được ứng dụng trong đôn nền, cách nhiệt mái cho các công trình công nghiệp
Ưu điểm
Là một dòng vật liệu xây dựng mới, tấm XPS Foam có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Có khả năng cách nhiệt hiệu quả với độ dẫn nhiệt: 0.0289 w/m.k
- Khả năng cách âm tốt bởi cấu trúc ô kín
- Khi bổ xung phụ gia cho khả năng chống cháy lan tương đương cấp B2.
- Cường độ chịu nén cao, độ cứng cơ học vượt trội.
- Có khả năng chịu nước với tỉ lệ ngậm nước < 1% thể tích, chống ẩm, chống nấm mốc, mối mọt, sinh vật hại.
- Độ bền sản phẩm cao, tuổi thọ có thể đạt tới 40 năm.
- Ổn định về cấu trúc hóa học, không mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường, an toàn sức khỏe người thi công, sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt xén, vận chuyển nên rất thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt nhanh chóng.
Nhược điểm
- Bề mặt của tấm XPS là nhựa không có lớp giấy xi măng nên không bám chắc vào bề mặt vữa xi măng. Do đó trong nhiều hạng mục công trình như thi công cách nhiệt sân thượng, lắp đặt vào tường giữa, … vẫn chưa đạt hiệu quả tối ưu sau một thời gian đưa vào hoạt động.
- Màu sắc của xốp XPS là màu vàng nên khi cần thi công một lớp hoàn thiện bên ngoài để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình
Giá thành trên thị trường
Giá thành của sản phẩm phụ thuộc vào độ dày của xốp. Dưới đây là bảng giá chi tiết của XPS:
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 83.000 |
Xốp XPS 30mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 96.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | – |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 143.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 110.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 135.000 |
Tấm xốp chống nóng Takani
Tấm cách nhiệt Takani được cấu tạo bởi 3 lớp với 2 bề mặt đều là xi măng polyme đặc chủng có màu xám và phần lõi là chất liệu PIR có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan.
Tấm cách nhiệt Takani có chất liệu lõi PIR nên có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt
Ưu điểm
- Khả năng chống nóng hiệu quả: Sản phẩm có lớp lõi PIR với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn PU, chỉ 0.021w/m.k. Giúp tiết kiệm đến 35% chi phí điện năng tiêu thụ.
- Khả năng chống thấm tốt: Sản phẩm có cấu trúc ô kín không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Độ bám dính tốt: Chất liệu bề mặt đều là xi măng polyme nên khả năng liên kết bám chặt vào sàn, tạo thành một khối đồng nhất liên kết với nhau bằng lớp vữa xi măng.
- Tuổi thọ cao: Chất liệu lõi PIR được thí nghiệm tại phòng Test DIN (Cộng Hòa Liên Bang Đức) cho kết quả sản phẩm giữ tuổi thọ trên 70 năm, phù hợp với những công trình dân dụng cấp 1.
- Tính cơ lý tốt: tấm chống nóng Takani là vật liệu đẳng nhiệt do đó nó không bị biến dạng cơ lý khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giúp ổn định bề mặt thi công.
- Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng của sản phẩm nhẹ, chỉ 1.2 – 2.4kg/m² tùy theo độ dày từng loại nên dễ dàng cắt xén nên vận chuyển thuận tiện, thi công dễ dàng và nhanh chóng.
- Khả năng chống cháy cao: Tấm Takani (chất liệu PIR) là tấm cách nhiệt chống cháy.
- Tính thẩm mỹ cao: Tấm Takani không chỉ sử dụng cho vào giữa tường 20 mà còn được lắp đặt bên ngoài tường, giúp tạo một bề mặt tường ngoài phẳng nhẵn, không bị gồ ghề, tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể ngôi nhà.
- Khả năng cách âm tốt: Sản phẩm có cấu tạo bởi lớp lõi PIR với kết cấu nhiều lỗ khí phân bổ đều đặn mật độ cao, có khả năng cách âm từ 23,08dB.
- Thân thiện với môi trường, không chứa chất gây hại: Với chất liệu an toàn, không làm ảnh hưởng đến tầng Ozone và không gây hại đến người sử dụng.
Tấm cách nhiệt Takani được ứng dụng rộng rãi trong cách nhiệt tường nhà
Nhược điểm
Tính đến thời điểm hiện nay, tấm cách nhiệt Takani vẫn được đánh giá cao nhất về khả năng chống nóng, cách nhiệt dưới dạng tấm. Chính vì thế giá thành sản phẩm sẽ cao hơn 2 dòng sản phẩm được kể trên.
Giá thành trên thị trường
Trên thị trường hiện nay sử dụng chủ yếu 2 độ dày là 20mm (thi công chống nóng cho tường, mái tôn, trần công trình) và 50mm (thi công chống nóng cho mái bê tông, đôn nền chống ẩm, …)
STT | Tấm Takani | Quy cách | Đơn vị tính | Số lượng | Giá công bố (sau thuế VAT) |
1 | Tấm dày 20mm | 1200×2440 mm | m² | 1 | 174.455 VNĐ |
2 | Tấm dày 50mm | 1200×2440 mm | m² | 2 | 340.273 VNĐ |
Nên chọn tấm xốp chống nóng nào cho công trình?
Tùy vào mục đích cũng như chi phí đầu tư của bạn để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp. Tổng kết lại, độ hiệu quả và giá thành của sản phẩm sẽ được sắp xếp như sau:
- Hiệu quả chống nóng, cách nhiệt (các sản phẩm có cùng độ dày): xốp PE – OPP ~ xốp PE Foam < xốp EPS < xốp XPS < Tấm Takani
- Giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá sắp xếp như trên.
Tuy nhiên, một lời khuyên đối với bạn là nên lựa chọn các dòng sản phẩm mang lại khả năng chống nóng hiệu quả tối ưu. Những sản phẩm chất lượng tốt tuy có giá thành cao hơn một chút nhưng sẽ giúp cuộc sống, năng suất làm việc của con người tăng lên. Đặc biệt, chủ đầu tư sẽ không mất thêm chi phí sửa chữa và tái đầu tư một lần nữa.
Những dòng sản phẩm xốp XPS, tấm cách nhiệt Takani không chỉ giúp bạn giải quyết bài toán chống nóng hiệu quả mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí tái đầu tư sau này.
Tân Phú Minh là nhà sản xuất và phân phối chuyên nghiệp các loại xốp cách nhiệt chống nóng, nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:
Điện thoại (HN): (024) 62949986_ (HCM): (028) 73007864 _ Hotline: 0987 258686
E-mail: tanphuminhcorp@gmail.com