KIỂM TRA HIỆU XUẤT TẠO BỌT |
||||||
Nhiệt độ thử nghiệm |
Nhiệt độ phòng |
21oC |
Nhiệt độ vật liệu kết hợp |
25 oC |
Nhiệt độ vật liệu B |
25 oC |
Tỷ lệ (số lượng) |
Thành phần A |
100 |
Thành phần B |
110 |
||
No |
Mục thử nghiệm | Tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra |
Kết quả |
||
1 |
Màu sắc: | Chất lỏng màu vàng nhạt | Chất lỏng màu vàng nhạt | Đủ điều kiện | ||
2 |
Thời gian khuấy (s) | 8 | 8 |
Đủ điều kiện |
||
3 |
Thời gian kem
(s) |
18 – 22 | 18 |
Đủ điều kiện |
||
4 |
Thời gian gel
(s) |
130 – 150 | 135 |
Đủ điều kiện |
||
5 |
Thời gian nở tự do
Kg/m3 |
23 – 25 | 24 |
Đủ điều kiện |
||
6 | Độ nhớt: 25 oC
Mpa.s |
200 – 600 | 400 |
Đủ điều kiện |
POLYOLS SPU-001DRE (CHUYÊN DỤNG CHO FOAM PU HỆ ĐỔ RÓT CÁCH NHIỆT TỦ ĐÔNG, BÌNH GIỮ NHIỆT)
POLYOLS SPU-001DRE (CHUYÊN DỤNG CHO FOAM PU HỆ ĐỔ RÓT CÁCH NHIỆT TỦ ĐÔNG, BÌNH GIỮ NHIỆT)
Chi tiết
POLYOLS SPU-001DRE là loại polyols chuyên dụng cho Foam PU hệ đổ rót cách nhiệt khoang giữ lạnh, hầm bảo quản trên tàu thuyền. Với đặc điểm kỹ thuật đặc biệt là thời gian kết thúc phản ứng dài. Foam PU thành phẩm có đặc điểm như sau:
- Thời gian kết thúc phản ứng dài
- Hệ số dẫn nhiệt cực thấp
- Hiệu suất chịu nhiệt độ cao, cao nhất 150 ͦ C
Bình luận Facebook