POLYOLS SPU-006DCN (DÙNG CHO FOAM PU HỆ ĐỔ RÓT CÁCH NHIỆT)

POLYOLS SPU-006DCN (DÙNG CHO FOAM PU HỆ ĐỔ RÓT CÁCH NHIỆT)

Chi tiết

POLYOLS SPU-006DCN là loại polyol được phối trộn với Isocyanate tạo thành Foam PU cứng cách nhiệt. Với đặc điểm kỹ thuật đặc biệt là thời gian kết thúc phản ứng dài, đặc biệt phù hợp cho ứng dụng thi công đổ rót Foam PU, được sử dụng rộng rãi trong cách nhiệt, bảo ôn cho hệ thống ống Chiller, hệ thống ống Boiler, các đường ống hơi, khí thiên nhiên hóa lỏng, đường ống chạy dầu, các bồn chứa dầu, hóa chất.

Foam Pu thành phẩm có đặc điểm như sau:

  • Thời gian kết thúc phản ứng dài
  • Hệ số dẫn nhiệt cực thấp
  • Hiệu suất chịu nhiệt độ cao, tới 150 ͦ C

1. Tinh chất vật lý:

Màu sắc:

Chất lỏng nhớt màu vàng

Độ nhớt động:                         mPa.s

700- 1000

Trọng lượng riêng (20oC):        g/ml

1.10 – 1.16

Nhiệt độ lưu trữ:                         oC

20-25

Ổn định lưu trữ:                      Tháng

6

2. Đặc tính công nghệ và phản ứng:

Nhiệt độ thành phần là 20 oC, giá trị thực tế thay đổi theo đường kính ống và điều kiện xử lý.

Trộn thủ công Trộn máy
Tỷ lệ (Pol/Iso) 1.10 – 1.60 1.10 – 1.60
Thời gian kem:              s 20 – 40 15 – 35
Thời gian keo:               s 80 – 200 80 – 160
Thời gian tự do:            s ≥150 ≥150
Tỷ trọng nở tự do:     Kg/m3 25 – 40 24 – 38

3. Thông số cơ bản Foam:

Tỷ trọng Foam đúc: GB 6343 40 – 80 kg/m3
Tỷ lệ ô kín: GB 10799 ≥90%
Hệ số dẫn nhiệt:   15oC GB 3399 ≤28mW/(m.K)
Cường độ nén vuông góc: GB/T8813 ≥200kPa
Hấp thụ nước: GB 8810 ≤3 (V.V)%
Kich thươc ổn định: (24h, – 20 oC)

(24h,  100 oC)

GB/8811 ≥1.5%

≤1.0%

Chịu nhiệt độ cao: ≤140oC

 

Bình luận Facebook