Mái tôn là dạng mái phổ biến được sử dụng trong các công trình dân dụng và công trình công nghiệp. Giá thành của dạng mái này khá rẻ, dễ thi công, tuy nhiên chúng hấp thụ nhiệt rất lớn. Nhiều thời điểm, nhiệt độ mái tôn có thể đạt ngưỡng 70 độ C, khiến không khí bên dưới ngột ngạt, khó chịu. Nó không chỉ làm ảnh hưởng đến cuộc sống thường nhật, mà còn làm giảm năng suất công việc đối khi làm việc trong kho xưởng. Do đó các chủ đầu tư thường lựa chọn tấm chống nóng mái tôn để xử lý tình trạng này. Câu hỏi đặt ra là nên lựa chọn dòng vật liệu nào mang lại hiệu quả tốt nhất cho công trình của mình? Câu trả lời sẽ có trong bài viết dưới đây!
Những loại tấm chống nóng mái tôn truyền thống có mang lại hiệu quả không?
Trong nhiều năm vừa qua, các chủ đầu tư chỉ sử dụng những dòng vật liệu chống nóng truyền thống như: tấm xốp EPS, túi khí cách nhiệt, tấm xốp PE – OPP, để chống nóng cho mái tôn. Tuy nhiên mỗi dòng sản phẩm đều không mang lại hiệu quả chống nóng như lời đồn. Cụ thể:
Tấm xốp PE – OPP
Tấm xốp PE – OPP có giá thành rẻ, dễ thi công. sản phẩm có lớp bạc giúp phản xạ ánh sáng, bức xạ nhiệt, làm giảm chi phí điện năng nên được lắp đặt nhiều cho các kho xưởng. Tuy nhiên khả năng chống nóng của tấm xốp này không cao, tuổi thọ thấp, không có khả năng chịu lực và chịu nén.
Tấm xốp PE – OPP được sử dụng nhiều trong cách nhiệt mái tôn nhà kho, nhà xưởng
Mặt khác, sản phẩm dễ bị xé rách nếu tác động một lực lớn, không có khả năng chống bắt lửa, trường hợp đám cháy xảy ra gần kề có thể gây nguy hiểm.
Tấm xốp EPS
Giá thành của sản phẩm cũng khá rẻ, trọng lượng nhẹ, dễ thi công, không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính. Tuy nhiên hệ số dẫn nhiệt cao nên khả năng cách nhiệt thấp. Bên cạnh đó khả năng sản phẩm không có khả năng chịu lực nén, dễ nứt bể trong quá trình thi công.
Tấm xốp EPS có giá thành khá rẻ, tuy nhiên hiệu quả cách nhiệt không cao
Độ thấm nước cao, do đó không nên sử dụng cho những khu vực chân tường tiếp xúc hoặc các công trình vệ sinh. Những hạt xốp liên kết với nhau có độ bền không cao, khi bị côn trùng gặm nhấm thường rớt xuống nhà gây bụi bẩn, khó chịu.
Túi khí cách nhiệt
Túi khí cách nhiệt được cấu tạo bởi lớp màng nhôm nguyên chất 100%, bề mặt túi khí được khử oxi hóa bằng lớp nhựa tổng hợp Polyethylene.
Túi khí cách nhiệt thường được thi công bên dưới mái tôn không phát huy tác dụng chống nóng khi nhiệt độ mái tôn tăng cao
Túi khí cách nhiệt có lớp màng nhôm có tính năng phản xạ ánh sáng rất tốt. Tuy nhiên trên thực tế, những tấm lợp cách nhiệt trải dưới mái tôn này có khả năng cách nhiệt không cao.
Khi nhiệt độ mái tôn bị hấp thụ đến ngưỡng 40 độ C (lúc này nhiệt độ ngoài trời chỉ khoảng 37 – 38 độ C) thì túi khí cách nhiệt dường như không thể phát huy khả năng chống nóng.
Nói tóm lại, cả 3 sản phẩm trên đều không mang lại hiệu quả chống nóng cho mái tôn. Do đó các chủ đầu tư nên lựa chọn dòng vật liệu chống nóng mang lại hiệu quả cao hơn.
Tân Phú Minh sẽ giới thiệu 2 dòng vật liệu mang lại hiệu quả chống nóng cao giúp cải thiện tình trạng nắng nóng cho mái tôn.
2 loại tấm chống nóng mái tôn hiện đại mang lại hiệu quả cao hiện nay
Dưới đây là 2 dòng vật liệu đương đại với chất liệu hiện đại được nhiều người yêu thích nhất hiện nay.
Tấm xốp XPS
Xốp XPS là sản phẩm được làm từ phân tử Polystyrene nóng chảy kết hợp với bọt xốp và chất phụ gia khép kín. Xốp XPS có cấu trúc ô kín, độ cứng cơ học vượt trội cùng cường độ chịu nén cao nên có khả năng chống thấm nước, ẩm mốc, mối mọt và có độ bền cao.
Xốp XPS không chỉ được ứng dụng chống nóng mái tôn mà còn được sử dụng để đôn nền, cách âm cho công trình
Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong các hạng mục: Đôn nền chống ẩm, cách nhiệt cách âm cho trần mái công trình. Ngoài ra xốp XPS còn được ứng dụng nhiều trong chống nóng tường công trình dân dụng.
Ưu điểm
Là một dòng vật liệu xây dựng mới, tấm XPS Foam có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Có khả năng cách nhiệt hiệu quả với độ dẫn nhiệt: 0.0289 w/m.k
- Khả năng cách âm tốt bởi cấu trúc ô kín
- Khi bổ xung phụ gia cho khả năng chống cháy lan tương đương cấp B2.
- Cường độ chịu nén cao, độ cứng cơ học vượt trội.
- Có khả năng chịu nước với tỉ lệ ngậm nước < 1% thể tích, chống ẩm, chống nấm mốc, mối mọt, sinh vật hại.
- Độ bền sản phẩm cao, tuổi thọ có thể đạt tới 40 năm.
- Ổn định về cấu trúc hóa học, không mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường, an toàn sức khỏe người thi công, sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt xén, vận chuyển nên rất thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt nhanh chóng.
Nhược điểm
- Bề mặt của tấm XPS là nhựa không có lớp giấy xi măng nên không bám chắc vào bề mặt vữa xi măng. Do đó trong nhiều hạng mục công trình như thi công cách nhiệt sân thượng, lắp đặt vào tường giữa, … vẫn chưa đạt hiệu quả tối ưu sau một thời gian đưa vào hoạt động.
- Màu sắc của xốp XPS là màu vàng nên khi cần thi công một lớp hoàn thiện bên ngoài để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình
Giá thành của sản phẩm phụ thuộc vào độ dày của xốp. Dưới đây là bảng giá chi tiết của XPS:
Độ dày tấm | Kích thước | Tỷ trọng | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xốp XPS 25mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 83.000 |
Xốp XPS 30mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 96.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | – |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 38kg/m³ | m² | 143.000 |
Xốp XPS 40mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 110.000 |
Xốp XPS 50mm | 0.6×1.2m | 35kg/m³ | m² | 135.000 |
Tấm xốp chống nóng Takani
Tấm cách nhiệt Takani được cấu tạo bởi 3 lớp với 2 bề mặt đều là xi măng polyme đặc chủng có màu xám và phần lõi là chất liệu PIR có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan.
Tấm cách nhiệt Takani có lớp lõi PIR với khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy lan cao
Ưu điểm
- Khả năng chống nóng hiệu quả: Sản phẩm có lớp lõi PIR với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn PU, chỉ 0.021w/m.k. Giúp tiết kiệm đến 35% chi phí điện năng tiêu thụ.
- Khả năng chống thấm tốt: Sản phẩm có cấu trúc ô kín không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Độ bám dính tốt: Chất liệu bề mặt đều là xi măng polyme nên khả năng liên kết bám chặt vào sàn, tạo thành một khối đồng nhất liên kết với nhau bằng lớp vữa xi măng.
- Tuổi thọ cao: Chất liệu lõi PIR được thí nghiệm tại phòng Test DIN (Cộng Hòa Liên Bang Đức) cho kết quả sản phẩm giữ tuổi thọ trên 70 năm, phù hợp với những công trình dân dụng cấp 1.
- Tính cơ lý tốt: tấm chống nóng Takani là vật liệu đẳng nhiệt do đó nó không bị biến dạng cơ lý khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giúp ổn định bề mặt thi công.
- Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng của sản phẩm nhẹ, chỉ 1.2 – 2.4kg/m² tùy theo độ dày từng loại nên dễ dàng cắt xén nên vận chuyển thuận tiện, thi công dễ dàng và nhanh chóng.
- Khả năng chống cháy cao: Tấm Takani (chất liệu PIR) là tấm cách nhiệt chống cháy.
- Tính thẩm mỹ cao: Tấm Takani không chỉ sử dụng cho vào giữa tường 20 mà còn được lắp đặt bên ngoài tường, giúp tạo một bề mặt tường ngoài phẳng nhẵn, không bị gồ ghề, tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể ngôi nhà.
- Khả năng cách âm tốt: Sản phẩm có cấu tạo bởi lớp lõi PIR với kết cấu nhiều lỗ khí phân bổ đều đặn mật độ cao, có khả năng cách âm từ 23,08dB.
- Thân thiện với môi trường, không chứa chất gây hại: Với chất liệu an toàn, không làm ảnh hưởng đến tầng Ozone và không gây hại đến người sử dụng.
Nhược điểm
Tính đến thời điểm hiện nay, tấm cách nhiệt Takani vẫn được đánh giá cao nhất về khả năng chống nóng, cách nhiệt dưới dạng tấm. Chính vì thế giá thành sản phẩm sẽ cao hơn 2 dòng sản phẩm được kể trên.
Trên thị trường hiện nay sử dụng chủ yếu 2 độ dày là 20mm (thi công chống nóng cho tường, mái tôn, trần công trình) và 50mm (thi công chống nóng cho mái bê tông, đôn nền chống ẩm, …)
STT | Tấm Takani | Quy cách | Đơn vị tính | Số lượng | Giá công bố (sau thuế VAT) |
1 | Tấm dày 20mm | 1200×2440 mm | m² | 1 | 174.455 VNĐ |
2 | Tấm dày 50mm | 1200×2440 mm | m² | 2 | 340.273 VNĐ |
2 dòng sản phẩm xốp XPS, tấm cách nhiệt Takani không chỉ giúp bạn giải quyết bài toán chống nóng hiệu quả mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí tái đầu tư sau này.
Tân Phú Minh là nhà sản xuất và phân phối chuyên nghiệp các loại xốp cách nhiệt chống nóng, nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:
Điện thoại (HN): (024) 62949986_ (HCM): (028) 73007864 _ Hotline: 0987 258686
E-mail: tanphuminhcorp@gmail.com